Công văn giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài là hồ sơ bắt buộc trong thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. Hiện công văn này được thực hiện dựa trên biểu mẫu 01/PLI do Chính phủ ban hành. Hiểu được tầm quan trọng của hồ sơ này trong thủ tục, vì các nội dung trình bày trên biểu mẫu là cơ sở để thuyết phục cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ và chấp thuận cho vị trí công việc của người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Vì thế doanh nghiệp cần tham khảo bài viết dưới đây để dễ dàng, thuận lợi hơn trong khâu chuẩn bị hồ sơ.
Tham khảo: Thủ tục xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
Mẫu số 01/PLI Phụ lục I Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Mẫu số 01/PL1 được ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ được sử dụng khi doanh nghiệp (trừ nhà thầu) dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam ở các vị trí mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng yêu cầu. Biểu mẫu gồm 02 phần chính sau:
Phần 1: Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức:
- Tên doanh nghiệp/tổ chức;
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức;
- Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức;
- Trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc;
- Địa chỉ;
- Điện thoại, fax, email, website;
- Thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động;
- Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động;
- Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Phần 2: Thông tin về công việc của người nước ngoài tại doanh nghiệp:
- Vị trí công việc;
- Chức danh công việc;
- Số lượng (người);
- Thời hạn làm việc;
- Địa điểm làm việc;
- Hình thức làm việc;
- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài
Như vậy, mẫu 01/PLI gồm các nội dung chính như trên, tuy nhiên để điền thông tin chính xác vào biểu mẫu doanh nghiệp cần tham khảo phần tiếp theo của bài viết này.
Nội dung mẫu và hướng dẫn điền thông tin
Dựa trên kinh nghiệm thực tế, LAVN xin hướng dẫn các doanh nghiệp dự kiến tuyển dụng người lao động nước ngoài điền mẫu 01/PLI như sau:
Bước 1: Điền thông tin về doanh nghiệp/ tổ chức:
Căn cứ trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc cơ sở dữ liệu trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (website: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn) để kê khai thông tin tại phần này như sau:
- Tên doanh nghiệp/tổ chức;
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức;
- Địa chỉ;
- Điện thoại, fax, email, website;
- Thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động;
- Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động;
Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: điền số lao động làm việc dưới hình thức hợp đồng lao động tại doanh nghiệp
Trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc: điền số “0” (lưu ý: tại thời điểm thực hiện báo cáo, doanh nghiệp có người lao động nước ngoài còn thời hạn làm việc, kể cả trường hợp doanh nghiệp còn sử dụng hay không còn sử dụng người lao động nước ngoài đó thì thực hiện báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài theo mẫu 02/PL1)
Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết: điền tên người nộp hồ sơ, số điện thoại, email liên hệ
Bước 2: Điền thông tin về công việc của người nước ngoài tại doanh nghiệp
Vị trí công việc: điền 01 trong 04 vị trí sau (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật)
Chức danh công việc: điền chức danh phù hợp với vị trí công việc và tương tứng với kinh nghiệm làm việc và trình độ chuyên môn (nếu có)
Ví dụ:
Vị trí công việc: chuyên gia
Chức danh: trưởng phòng kinh doanh nước ngoài
-> vị trí và chức danh công việc trên phù hợp với người lao động có bằng cử nhân hoặc bẳng thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh và có kinh nghiệm làm việc ở vị trí như chuyên gia kinh doanh, giám đốc kinh doanh, trưởng phòng kinh doanh,…
Số lượng (người): liệt kê số liệu cụ thể số người lao động nước ngoài cần tuyển
Thời hạn làm việc:
- Từ (ngày/tháng/năm): điền (ngày tháng năm) sau 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ tính từ ngày nộp hồ sơ
- Đến (ngày/tháng/năm): điền (ngày tháng năm) sau 02 năm để từ ngày bắt đầu
Ví dụ: ngày nộp hồ sơ: 01/11/2022
Thời hạn làm việc: từ ngày 15 tháng 12 năm 2022 đến ngày 14 tháng 12 năm 2024
Địa điểm làm việc: điền địa chỉ doanh nghiệp
Hình thức làm việc: nêu rõ hình thức làm việc như “thực hiện hợp đồng lao động”
Lý do sử dụng người lao động nước ngoài: nêu rõ 04 gạch đầu dòng
- Tình hình sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay;
- Mô tả vị trí công việc, chức danh công việc;
- Yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm để thực hiện công việc đó;
- Lý do không tuyển người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài
Lưu ý: Tại mục (1) “Kính gửi” và (2) “Đề nghị…xem xét, thẩm định và chấp thuận” trên mẫu số 01/PL1 điền như sau:
- Nếu đơn vị tổ chức là các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, trường đại học,…thì điền: Kính gửi : Cục việc làm – Bộ Lao động Thương Binh và Xã Hội
- Nếu đơn vị là doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp, luật đầu tư tại các tỉnh, thành phố thì điền: Kính gửi: Sở lao động Thương Binh và Xã Hội tỉnh, thành phố ….. nơi doanh nghiệp có trụ sở;
- Nếu doanh nghiệp đặt trụ sở trong khu công nghiệp/khu kinh tế thì điền: Kính gửi: Ban Quản lý Khu công nghiệp/khu kinh tế…nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
Tải mẫu
Biểu mẫu công văn giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài mới nhất được ban hành kèm Nghị định 152/2020/NĐ-CP. Doanh nghiệp có thể tải về TẠI ĐÂY và thực hiện.
Trong quá trình soạn thảo và thực hiện thủ tục có bất kỳ vướng mắc nào, hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0908 265 196 hoặc email: support@lavn.com.vn
LAVN LAW FIRM
Địa chỉ : Lầu 3, Tòa nhà Lộc Thiên Ân, Số 49 Lê Quốc Hưng, phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí minh
Tel: (028) 6261 6569 | Email: support@lavn.com.vn
Hoặc gọi số hotline 0908 265 196 để được hỗ trợ nhanh nhất.
📕 Thủ tục xin cấp Giấy phép lao động | ⏳ Hướng dẫn chi tiết |
📕 Dịch vụ làm giấy phép lao động | ⏳ 17-20 ngày làm việc |
📕 Dịch vụ cấp lại giấy phép lao động | ⏳ 5-7 ngày làm việc |
📕 Dịch vụ gia hạn giấy phép lao động | ⏳ 17-20 ngày làm việc |
📕 Dịch vụ xin miễn giấy phép lao động | ⏳ 5-7 ngày làm việc |
📕Dịch vụ xin visa cho người nước ngoài | ⏳ 25-30 ngày làm việc |
📕Dịch vụ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài | ⏳ 25-30 ngày làm việc |
📕 Dịch vụ lý lịch tư pháp cho người nước ngoài | ⏳ 25-30 ngày làm việc |