CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY ……………………………..
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………….. Giới tính: ………….
Chức danh: …………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……….. /….. /……….. Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: ………………………….
Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….
Ngày cấp: ……….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: ………………………………………..
Email: ………………………………………………………………. Website: ………………………………….
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………….
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: ………………………………………..
Email: ………………………………………………………………. Website: ………………………………….
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ……………
Sinh ngày: ……….. /….. /……….. Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: ………………………….
Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….
Ngày cấp: ……….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: ………………………………………..
Email: ………………………………………………………………. Website: ………………………………….
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………………………………………………………
Do: ………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: ………………………………………..
Email: ………………………………………………………………. Website: ………………………………….
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu nếu có): Gửi kèm
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên | |
Chủ tịch công ty |
6. Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ………………………………………………………………………………..
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Tỷ lệ (%) | Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
8. Vốn pháp định
(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): …….
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||
1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): ………………………………………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): ………………………………………
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………. Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 | Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. | ||||||
4 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 | Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 | Tổng số lao động (dự kiến): …………………………….……………. | ||||||
7 | Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… | ||||||
8 | Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): ………
Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………… Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
9 | Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): | ||||||
Giá trị gia tăng | |||||||
Tiêu thụ đặc biệt | |||||||
Thuế xuất, nhập khẩu | |||||||
Tài nguyên | |||||||
Thu nhập doanh nghiệp | |||||||
Môn bài | |||||||
Tiền thuê đất | |||||||
Phí, lệ phí | |||||||
Thu nhập cá nhân | |||||||
Khác | |||||||
10 | Ngành, nghề kinh doanh chính: …………………………………….
………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Tôi cam kết:
– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm: -………………….. -………………….. -…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên) |